WPA-F | CẢM BIẾN TỪ TÍNH | GEFRAN VIETNAM
WPA-F là cảm biến từ tính tuyến tính không tiếp xúc thuộc dòng cao cấp của Gefran Vietnam(Ý), được tối ưu cho việc đo vị trí hành trình trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Với thiết kế dạng thanh gắn mặt phẳng (flange-mounted), cảm biến này phù hợp lắp đặt trong các hệ thống máy móc yêu cầu độ bền cao và chính xác tuyệt đối.

Đặc điểm của cảm biến từ tính WPA-F
-
Công nghệ từ tính không tiếp xúc (magnetostrictive) – không mài mòn, tuổi thọ dài.
-
Thiết kế mặt bích (flange), dễ lắp đặt cố định vào bề mặt thiết bị.
-
Tín hiệu đầu ra linh hoạt: analog (0–10V, 4–20mA), số (SSI, CANopen).
-
Cấp bảo vệ IP67, chống nước, bụi, thích hợp môi trường công nghiệp.
-
Phản hồi nhanh, độ phân giải cao, đảm bảo độ chính xác trong điều khiển.
-
Không cần bảo trì thường xuyên, giảm chi phí vận hành.
Thông số kỹ thuật cảm biến WPA-F
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
---|---|
Mã sản phẩm | WPA-F |
Hãng sản xuất | Gefran (Italy) |
Nguyên lý hoạt động | Từ tính không tiếp xúc (Magnetostrictive) |
Dải đo | 50 mm – 2000 mm (tuỳ theo nhu cầu) |
Tín hiệu đầu ra | 0–10 V / 4–20 mA / SSI / CANopen |
Nguồn cấp | 24 VDC |
Độ phân giải | Lên đến 1 µm |
Cấp bảo vệ | IP67 |
Nhiệt độ hoạt động | -40°C đến +85°C |
Kiểu lắp | Gắn bích (Flange mounted) |
Ứng dụng của cảm biến từ tính WPA-F Gefran Vietnam trong công nghiệp
Lĩnh vực sử dụng phổ biến
-
Đo vị trí hành trình trong máy ép thủy lực, xy lanh khí nén.
-
Hệ thống điều khiển vị trí cho máy ép khuôn, máy CNC, máy phay.
-
Ứng dụng trong dây chuyền sản xuất tự động hóa.
-
Ngành thép, nhựa, chế biến gỗ, thực phẩm cần độ chính xác cao.
Kết luận
WPA-F – Cảm biến từ tính Gefran là giải pháp hoàn hảo cho những ứng dụng đo hành trình tuyến tính chính xác và ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Với thiết kế gắn mặt bích tiện lợi và độ tin cậy cao, đây là thiết bị lý tưởng cho các hệ thống tự động hóa công nghiệp tại Việt Nam.
List code sản phẩm:
Chọn dòng sản phẩm cảm biến vị trí chiết áp phù hợp 👉 Tại đây 👈
1 | PC-M-0175 0000X000D00 F003863 |
2 | GRP-H-15-48-D-1-0-0-0-0-0 F087747 |
3 | R-ETH100 GILOGIK II F026081 |
4 | R-EU16 GILOGIK II UL F030782 |
5 | R-A/D8 GILOGIK II UL F027063 |
6 | R-E16 GILOGIK II UL F026082 |
7 | R-TC8 GILOGIK II UL F026944WPA-F Gefran Vietnam |
8 | R-D/A8 GILOGIK II UL F027064 |
9 | PY-2-F-025-S01M 0000X000X00 F004228 |
10 | PC-M-0225 0000X000X00 F003869 |
11 | GRS-H-25-48-D-0-0-0-0 F082630 |
12 | LT-M-0550-P F006025 |
13 | K30-6-M-B07C-1-4-0-S F040057 |
14 | 4T-96-4-00-1 F000172 |
15 | 40T96-4-00-RR00-001 (EX 40T96-4-00-RR001) F000194 |
16 | PY-2-F-050-S03M 0000X000X00 F004249 |
17 | LT-M-0175-P-XL0322 F040443 |
18 | K30-6-M-B07C-1-4-0-S F040057 |
19 | KE1-6-M-B01C-1-4-D-S-XMD43 2130X000X00 F063000 |
20 | KE1-5-M-B05C-1-4-D-S-P-E-D97 2130X000S00 F073080 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.